
BẢO TRÌ ĐƯỜNG ỐNG

Bảo trì hệ thống đường ống trong trạm xử lý nước thải là một hạng mục quan trọng đảm bảo toàn bộ hệ thống vận hành ổn định, tránh rò rỉ, nghẹt đường ống, giảm nguy cơ sự cố lan rộng và tối ưu hiệu suất xử lý. Việc bảo trì định kỳ giúp kéo dài tuổi thọ hệ thống, hạn chế chi phí sửa chữa lớn và đảm bảo chất lượng nước đầu ra theo quy chuẩn môi trường.
1. Mục tiêu của công tác bảo trì đường ống
-
Đảm bảo lưu lượng nước thải được dẫn truyền thông suốt.
-
Hạn chế tối đa tình trạng tắc nghẽn, đóng cặn, bùn lắng trong ống.
-
Kiểm soát áp lực trong đường ống, tránh vỡ, bục, rò rỉ.
-
Phát hiện sớm các điểm ăn mòn, mối nối hở, gioăng lão hóa.
-
Ngăn chặn sự xâm nhập của vật thể lạ, dầu mỡ, xơ sợi gây nghẹt.
2. Phạm vi hệ thống cần bảo trì
Bao gồm:
-
Đường ống thu gom đầu vào.
-
Đường ống dẫn nước vào các bể: tách rác, điều hòa, lắng, sinh học.
-
Đường ống hồi lưu bùn, ống dẫn khí từ máy thổi khí.
-
Ống áp lực, ống PVC-U, HDPE, Inox 304/316.
-
Hệ thống van: van cổng, van bướm, van 1 chiều, van bi, van điều tiết.
-
Mối nối, bích, gioăng, phụ kiện đi kèm.
3. Công việc bảo trì chi tiết
3.1 Kiểm tra trực quan định kỳ (hằng tuần – hằng tháng)
-
Quan sát rò rỉ nước tại mối nối, bích và đoạn nối mềm.
-
Kiểm tra độ rung của đường ống khi bơm vận hành.
-
Đánh dấu các vị trí có dấu hiệu ăn mòn, ố vàng hoặc mục.
-
Kiểm tra sự co giãn nhiệt ở ống HDPE hoặc PVC khi vận hành liên tục.
3.2 Vệ sinh – thông rửa đường ống
-
Sử dụng máy áp lực cao hoặc bi vệ sinh để thông rửa các đoạn ống lớn.
-
Khơi thông ống nhỏ bằng thiết bị xoay hoặc hóa chất chuyên dụng.
-
Xả cặn định kỳ tại các điểm lắp van xả đáy, hố ga kỹ thuật.
-
Bơm hút bùn lắng ở đoạn ống thấp hoặc đường ống dẫn vào bể lắng.
3.3 Kiểm tra van và thiết bị đi kèm
-
Đóng mở van để kiểm tra độ kín và độ trơn.
-
Siết lại bulong bích, thay gioăng cao su bị chai hoặc biến dạng.
-
Bôi trơn các van cơ, kiểm tra chốt khóa, tay quay.
-
Vệ sinh lưới chắn rác đầu ống hút bơm.
3.4 Kiểm tra hệ thống ống khí – ống sục khí
-
Đo áp lực khí tại đường ống chính.
-
Vệ sinh đĩa phân phối khí, thay thế các đĩa bị tắc.
-
Kiểm tra độ kín đường ống khí, tránh thất thoát oxy làm giảm hiệu quả xử lý sinh học.
3.5 Đo kiểm và ghi chép số liệu
-
Ghi nhận lưu lượng trước và sau bảo trì.
-
Đánh giá thay đổi áp lực và độ chênh cột nước.
-
Lập hồ sơ kỹ thuật cho mỗi tuyến ống và vị trí đã xử lý.
5. Lịch bảo trì đề xuất
4. Dấu hiệu cảnh báo cần bảo trì ngay
-
Lưu lượng bơm giảm rõ rệt không do máy bơm.
-
Bồn/bể dâng nước bất thường do tắc dòng.
-
Tiếng ồn lạ trong ống khi bơm chạy.
-
Có mùi khó chịu quanh trục ống thoát.
-
Rò rỉ nước tại mối nối hoặc bục ống do áp lực.


6. Lợi ích của việc bảo trì đúng chuẩn
-
Giảm 30–50% nguy cơ dừng trạm do tắc nghẽn đường ống.
-
Tối ưu chi phí vận hành nhờ lưu lượng ổn định.
-
Ngăn ngừa sự cố quy mô lớn gây ngập bể, tràn nước bẩn.
-
Kéo dài tuổi thọ bơm và thiết bị cơ khí liên quan.
-
Đảm bảo hệ thống đáp ứng yêu cầu môi trường, an toàn lao động.
7. Đề xuất gói dịch vụ bảo trì đường ống trạm xử lý nước thải (dành cho doanh nghiệp)
-
Giảm 30–50% nguy cơ dừng trạm do tắc nghẽn đường ống.
-
Tối ưu chi phí vận hành nhờ lưu lượng ổn định.
-
Ngăn ngừa sự cố quy mô lớn gây ngập bể, tràn nước bẩn.
-
Kéo dài tuổi thọ bơm và thiết bị cơ khí liên quan.
-
Đảm bảo hệ thống đáp ứng yêu cầu môi trường, an toàn lao động.

CÔNG TY TNHH CAMIX
34 - 36, Đường 57A, P.Tân Tạo, Q.Bình Tân, Tp.HCM
Tel: (028) 3601 5966 - Fax: (028) 5407 3938 - Email: info@camix.com.vn
Hotline: 0903.318.778 (Ms.Phuong Linh) - 0976.164.441 (Mr.Anh Khoa)
